Pages

Subscribe:

Ads 468x60px

Menu

Social Icons

Slide

  • Tổng quan dự án

    Dự án Golden Palace được xây dựng với ba tòa tháp cao 30 tầng, mô phỏng ba bông hoa sen với chức năng liên hoàn của Căn hộ cao cấp, trung tâm thương mại và văn phòng hiện đại…

  • Căn hộ 2 phòng ngủ

    Căn hộ 2 phòng ngủ bao gồm các diện tích: 85.62 m2; 87.20 m2; 87.83 m2; 94.14 m2. Phòng khách rộng, sang trọng và tràn đầy ánh sáng tự nhiên. Ban công phòng khách được bố trí riêng, tạo nên những góc nhìn đường phố đẹp nhất và một không gian xanh cho mỗi căn hộ...

  • Căn hộ 3 phòng ngủ

    Căn hộ có 3 phòng ngủ bao gồm các diện tích: 104.94 m2; 116.08 m2; 117.06 m2; 118.32 m2; 120.61 m2; 125.02 m2; 128.41 m2. Các phòng ngủ đều có cửa sổ lớn công với ban công mang lại không gian riêng biệt, nhiều ánh sáng, đón nắng và không khí tươi mới từ thiên nhiên...

  • Căn hộ 4 phòng ngủ

    Căn hộ có 4 phòng ngủ bao gồm các diện tích: 141.92 m2; 162.32 m2. Phòng khách rộng, sang trọng và tràn đầy ánh sáng tự nhiên. Các phòng ngủ đều có cửa sổ lớn công với ban công mang lại không gian riêng biệt, nhiều ánh sáng...

Thứ Ba, 19 tháng 3, 2013

Bảng hàng


BẢNG HÀNG TỔNG HỢP CĂN HỘ CHUNG CƯ GOLDEN PALACE
THÁP A
STT
Căn/Tầng
Diện Tích
Số PN
Hướng ban công
Hướng Cửa
Giá bán
(triệu/n2)
Ghi chú
1
502
120.61
3
T-B; Đ-B; Đ-N
Tây-Nam
22.5

2
506
125.02
3
Đ-B; Đ-N; T-N
Tây-Bắc
22.5

3
507
118.32
2
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

4
511
118.32
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

5
602
120.61
3
T-B; Đ-N
Tây-Nam
22.5

6
607
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

7
611
118.32
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

8
707
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

9
712
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

10
902
120.61
3
T-B; Đ-N
Tây-Nam
22.5

11
907
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

12
911
118.32
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

13
912
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

14
1001
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

15
1002
120.61
3
T-B; Đ-N
Tây-Nam
22.5

16
1003
118.32
3
Đông-Nam
Tây-Bắc
22.5

17
1007
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

18
1012
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

19
1011
118.32
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

20
1401
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

21
1402
120.61
3
T-B; Đ-N
Tây-Nam
22.5

22
1403
118.32
3
Đông-Nam
Tây-Bắc
22.5

23
1407
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

24
1411
118.32
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

25
1502
120.61
3
T-B; Đ-N
Tây-Nam
22.5

26
1511
118.32
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

27
1601
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

28
1602
120.61
3
T-B; Đ-N
Tây-Nam
22.5

29
1801
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

30
1802
120.61
3
T-B; Đ-N
Tây-Nam
22.5

31
1807
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

32
1812
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

33
1902
120.61
3
T-B; Đ-N
Tây-Nam
22.5

34
1904
85.62
2
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

35
1907
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

36
1911
118.32
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

37
1912
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

38
2003
118.32
3
Đông-Nam
Tây-Bắc
22.5

39
2007
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

40
2102
120.61
3
T-B; Đ-N
Tây-Nam
22.5

41
2107
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

42
2111
118.32
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

43
2112
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

44
2203
118.32
3
Đông-Nam
Tây-Bắc
22.5

45
2207
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

46
2215
120.51
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

47
2301
128.41
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

48
2303
118.32
3
Đông-Nam
Tây-Bắc
22.5

49
2307
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

50
2311
118.32
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

51
2403
118.32
3
Đông-Nam
Tây-Bắc
22.5

52
2407
118.32
3
Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5









THÁP B
STT
Căn/Tầng
Diện Tích
Số PN
Hướng ban công
Hướng Cửa
Giá bán
(triệu/n2)
Ghi chú
53
810
141.92
4
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

54
910
141.92
4
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

55
1002
117.06
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

56
1013
117.06
3
T-N; Đ-B
Đông-Bắc
22.5

57
1702
117.06
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

58
1707
118.32
3
Nam;Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

59
1711
117.32
3
Tây; Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

60
1712
85.62
2
Nam; Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

61
1713
117.06
3
T-N; Đ-B
Đông-Bắc
22.5

62
1715
118.32
3
Bắc; Đông-Bắc
Tây-Nam
22.5

63
1906
120.61
3
Đ-B; Đ-N; T-N
Tây-Bắc
22.5

64
1909
117.06
3
Đ-N; T-N; T-B
Tây-Bắc
22.5

65
1910
141.92
4
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

66
1911
117.32
3
Tây; Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

67
2002
117.06
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

68
2004
118.32
3
Đông; Đ-N
Tây-Bắc
22.5

69
2006
120.61
3
Đ-B; Đ-N; T-N
Tây-Bắc
22.5

70
2007
118.32
3
Nam;Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

71
2010
141.92
3
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

72
2013
117.06
3
T-N; Đ-B
Đông-Bắc
22.5

73
2014
141.92
4
T-N; T-B; Đ-B
Đông-nam
22.5

74
2201
85.62
2
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

75
2202
117.06
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

76
2204
118.32
3
Đông; Đ-N
Tây-Bắc
22.5

77
2205
128.41
3
Bắc; Đông-Bắc
Tây-Nam
22.5

78
2206
120.61
3
Đ-B; Đ-N; T-N
Tây-Bắc
22.5

79
2207
118.32
3
Nam;Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

80
2211
117.32
3
Tây; Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

81
2212
85.62
2
Nam; Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

82
2213
117.06
3
T-N; Đ-B
Đông-Bắc
22.5

83
2214
141.92
4
T-N; T-B; Đ-B
Đông-nam
22.5

84
2215
118.32
3
Bắc; Đông-Bắc
Tây-Nam
22.5

85
2302
118.32
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

86
2304
118.32
3
Đông; Đ-N
Tây-Bắc
22.5

87
2306
120.61
3
Đ-B; Đ-N; T-N
Tây-Bắc
22.5

88
2310
141.92
4
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

89
2311
117.32
3
Tây; Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

90
2315
118.32
3
Bắc; Đông-Bắc
Tây-Nam
22.5

91
2404
118.32
3
Đông; Đ-N
Tây-Bắc
22.5

92
2406
120.61
3
Đ-B; Đ-N; T-N
Tây-Bắc
22.5

93
2407
118.32
3
Nam;Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

94
2411
117.32
3
Tây; Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

95
2415
118.32
3
Bắc; Đông-Bắc
Tây-Nam
22.5

96
2506
120.61
3
Đ-B; Đ-N; T-N
Tây-Bắc
22.5

97
2515
118.32
3
Bắc; Đông-Bắc
Tây-Nam
22.5

98
2604
118.32
3
Đông; Đ-N
Tây-Bắc
22.5

99
2608
85.62
2
Đông; Đ-N
Tây-Bắc
22.5

100
2610
141.92
4
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

101
2611
117.32
3
Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

102
2708
85.62
2
Đông; Đ-N
Tây-Bắc
22.5

103
2709
117.06
3
Đ-N; T-N; T-B
Tây-Bắc
22.5

104
2711
117.32
3
Tây; Tây-Bắc
Đông-Nam
22.5

105
2806
120.61
3
Đ-B; Đ-N; T-N
Tây-Bắc
22.5

106
2807
118.32
3
Nam;Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

107
2808
85.62
2
Đông; Đ-N
Tây-Bắc
22.5









THÁP C
STT
Căn/Tầng
Diện Tích
Số PN
Hướng ban công
Hướng Cửa
Giá bán
(triệu/n2)
Ghi chú
108
501
128.41
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

109
514
118.32
3
Bắc; Đ-B
Tây-Nam
22.5

110
601
128.41
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

111
614
118.32
3
Bắc; Đ-B
Tây-Nam
22.5

112
708
120.61
3
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

113
714
118.32
3
Bắc; Đ-B
Tây-Nam
22.5

114
801
128.41
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

115
811
117.06
3
Nam; Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

116
1105
116.08
3
T-B; Đ-N; T-N
Tây-Bắc
22.5

117
1112
141.92
4
T-N; T-B; Đ-B
Đông-Nam
22.5

118
1408
120.61
3
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

119
1409
118.32
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

120
1411
117.06
3
Nam; Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

121
1412
141.92
4
T-N; T-B; Đ-B
Đông-Nam
22.5

122
1414
117.06
3
Bắc; Đ-B
Tây-Nam
22.5

123
1704
94.41
2
Bắc; Đ-B
Tây-Nam
22.5

124
1708
120.61
3
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

125
1711
117.06
3
Nam; Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

126
1801
128.41
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

127
1808
120.61
3
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

128
1809
118.32
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

129
1811
117.06
3
Nam; Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

130
1814
117.06
3
Bắc; Đ-B
Tây-Nam
22.5

131
1901
128.41
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

132
1911
117.06
3
Nam; Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

133
1914
117.06
3
Bắc; Đ-B
Tây-Nam
22.5

134
2201
128.41
3
Tây; T-B
Đông-Nam
22.5

135
2208
120.61
3
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

136
2211
117.06
3
Nam; Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

137
2214
117.06
3
Bắc; Đ-B
Tây-Nam
22.5

138
2505
116.08
3
T-B; Đ-N; T-N
Tây-Bắc
22.5

139
2507
128.41
3
Đông; Đ-N
Tây-Bắc
22.5

140
2508
120.61
3
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

141
2811
117.06
3
Nam; Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

142
2604
94.41
3
Bắc; Đ-B
Tây-Nam
22.5

143
2607
128.41
3
Đông; Đ-N
Tây-Bắc
22.5

144
2608
120.61
3
Đ-N; T-N; T-B
Đông-Bắc
22.5

145
2611
117.06
3
Nam; Tây-Nam
Đông-Bắc
22.5

146
2614
117.06
3
Bắc; Đ-B
Tây-Nam
22.5